1 intercom: APP record and send to device,device record and send to app.
2 map: APP can search the last position and show in the map,and get the realtime position.
3 health: APP can search the movement of the device.
4 footprint: APP can searth the historical route and show ine the map.
5 geofence:APP can set geofence,APP can get the message when device stride the geofence.
6 message : APP can get the lowbat message,sos message and so on.
7 alarm: APP can set the alarm of the device.
8 find watch: APP send the command,the device will ring.
9 rewards: APP can send rewards to the device,like redheart.
10 settings: APP can set the sos number,work mode,shutdown command and so on.
1 máy liên lạc: kỷ lục APP và gửi đến thiết bị, hồ sơ thiết bị và gửi đến các ứng dụng.
2 bản đồ: APP có thể tìm kiếm các vị trí cuối cùng và hiển thị trên bản đồ, và có được vị trí thời gian thực.
3 sức khỏe: APP có thể tìm kiếm sự chuyển động của các thiết bị.
4 chân: APP có thể searth tuyến đường lịch sử và hiện ine bản đồ.
5 geofence: APP có thể thiết lập geofence, APP có thể nhận được thông báo khi thiết bị sải chân các geofence.
6 thông điệp: APP có thể nhận được thông báo lowbat, nhắn sos và như vậy.
7 báo động: APP có thể đặt chuông của thiết bị.
8 tìm đồng hồ: APP gửi lệnh, các thiết bị sẽ đổ chuông.
9 phần thưởng: APP có thể gửi phần thưởng cho các thiết bị, như redheart.
10 cài đặt: APP có thể thiết lập số lượng sos, chế độ làm việc, lệnh tắt máy và như vậy.